Cáp XLPE hạ thế LS

Liên hệ
  • Cáp XLPE của Ls-vina đạt tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế : IEC 60502-1
  • Vật liệu lõi dẫn thường là Đồng bện nén tròn phù hợp với tiêu chuẩn 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng. Lớp cách điện sẽ được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90. Lớp vỏ bọc ngoài cùng được tạo thành từ vật liệu PVC.
  • Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. Số lõi cáp sẽ khi sản xuất sẽ theo yêu cầu của khách hàng.
  • Sau đây là các loại cáp phổ thông của XLPE :

1. CÁP ĐIỆN LS-VINA 1 LÕI CÁCH ĐIỆN XLPE – 0.6/1(1.2)KV

  • Cấu tạo : Cu/XLPE/PVC 0.6/1kV
  • Kí hiệu : CEV hoặc CXV
  • Màu : Đen
  • Thông số kĩ thuật cáp 1 lõi XLPE Ls vina:

xlpe 1c

xlpe 1c 01

2.CÁP ĐIỆN 2 LÕI CÁCH ĐIỆN XLPE – 0.6/1KV

  • Cấu tạo : Cu/XLPE/PVC 0.6/1kV
  • Kí hiệu : CEV hoặc CXV
  • Màu : Đen
  • Thông số kĩ thuật cáp 2 lõi XLPE Ls vina:

xlpe 2c

xlpe 2c 01 

3.CÁP ĐIỆN 3 LÕI CÁCH ĐIỆN XLPE – 0.6/1KV 

  • Cấu tạo : Cu/XLPE/PVC 0.6/1kV
  • Kí hiệu : CEV hoặc CXV
  • Màu : Đen
  • Thông số kĩ thuật cáp 3 lõi XLPE Ls vina:

xlpe 3c

xlpe 3c 01

4.CÁP 4 LÕI CÁCH ĐIỆN XLPE – 0.6/1KV

  • Cấu tạo : Cu/XLPE/PVC 0.6/1kV
  • Kí hiệu : CEV hoặc CXV
  • Màu : Đen
  • Thông số kĩ thuật cáp 4 lõi XLPE Ls vina:

xlpe 4c

5.CÁP CÁCH ĐIỆN XLPE – 0.6/1KV (3 PHA + 1 TRUNG TÍNH)

  • Cấu tạo : Cu/XLPE/PVC 0.6/1kV
  • Kí hiệu : CEV hoặc CXV
  • Màu : Đen
  • Thông số kĩ thuật cáp tổng pha XLPE Ls vina:

xlpe 3c+1